Characters remaining: 500/500
Translation

đi vắng

Academic
Friendly

Từ "đi vắng" trong tiếng Việt có nghĩakhông nhà hoặc không mặt tại một địa điểm nào đó. Khi ai đó "đi vắng," có nghĩahọ đã ra ngoài, khôngtrong nhà hoặc trong khu vực bạn đang nói đến.

dụ sử dụng:
  1. Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.

    • Trong câu này, "đi vắng" có nghĩacha mẹ không nhà, người em phảilại để trông coi nhà cửa.
  2. Hôm nay, bạn tôi đi vắng nên không thể đi chơi cùng tôi.

    • đây, "đi vắng" có nghĩabạn của tôi không mặt đã ra ngoài làm việc hoặc việc riêng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Người ta cũng có thể dùng "vắng mặt" để diễn tả tình huống tương tự, nhưng "vắng mặt" thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn, dụ: "Học sinh vắng mặt trong buổi học hôm nay."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Đi ra ngoài: có thể được dùng để chỉ việc ra ngoài không nhất thiết không trở về ngay.
  • Ra ngoài: một cách nói khác, thường không nhấn mạnh đến việc không mặt lâu dài như "đi vắng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vắng mặt: như đã đề cập ở trên, thường dùng trong các tình huống trang trọng hơn.
  • Không : có thể dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, nhưng không nhất thiết chỉ ra rằng người đó đã ra ngoài.
Từ liên quan:
  • Đi: có nghĩadi chuyển từ nơi này đến nơi khác.
  • Vắng: có nghĩakhông aiđó.
dụ thêm:
  • giáo đi vắng, nên lớp học sẽ không giờ học hôm nay.
    • Trong câu này, "đi vắng" chỉ việc giáo không mặt để dạy học.
  1. đgt. Không nhà: Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.

Comments and discussion on the word "đi vắng"